:::

我的餐盤--英語版

            我的餐盤

                       đĩa ăn tối của tôi

                        my dinner plate

每天早晚一杯奶

A glass of milk every morning and evening

Một ly sữa mỗi sáng và tối

每天早晚各喝一杯240毫升的乳品

Drink a cup of 240ml of dairy products in the morning and evening every day

Uống một cốc 240ml sản phẩm từ sữa vào buổi sáng và buổi tối mỗi ngày

每餐水果拳頭大

A fistful of fruit for each meal

Một nắm trái cây cho mỗi bữa ăn

1份水果=1個拳頭大=切塊的碗8分滿

1 portion of fruit = 1 fist-sized portion = 8 points full of diced bowl

1 phần trái cây = 1 phần cỡ nắm tay = 8 điểm đầy bát thái hạt lựu

堅果種子一茶匙

1 teaspoon nut seeds

1 muỗng cà phê hạt hạt

每天攝取1份的堅果種子

Eat 1 serving of nuts and seeds daily

Ăn 1 khẩu phần hạt mỗi ngày

菜比水果多一點

There are more vegetables than fruits

Có nhiều rau hơn trái cây

選擇當季且深色蔬菜需達1/3以上

飯跟蔬菜一樣多

Choose seasonal and dark-colored vegetables at least 1/3

Chọn rau theo mùa và có màu sẫm ít nhất 1/3

Cơm nhiều như rau

至少應有1/3為未精緻全榖雜糧類

豆魚蛋肉一掌心

As much rice as vegetables

At least 1/3 should be unrefined whole grains

Bean, fish, egg and meat in one palm

Ít nhất 1/3 phải là ngũ cốc nguyên hạt chưa tinh chế

Đậu, cá, trứng và thịt trong một lòng bàn tay

優先順序為:

豆類>魚類與海鮮類>蛋類>禽肉、畜肉

The order of priority is:

Beans>Fish and seafood>Eggs>Poultry and livestock meat

Thứ tự ưu tiên là:

Đậu>Cá và hải sản>Trứng>Thịt gia cầm và vật nuôi

 

          基隆市立醫院

  • 發布日期:2024/07/08
  • 發布單位:基隆市立醫院行政室
  • 最後更新時間: 2024/07/08
  • 點閱次數:124
回頁首